|
Từ điển Hán Việt
件
Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4EF6 件 kiện jian4- Món đồ. Tục gọi một món đồ đựng trong một cái bồ hay cái sọt là một kiện 件. ◎Như: bưu kiện 郵件 đồ vật gửi theo đường bưu điện.
- Một vật, một việc. ◎Như: sự kiện 事件 việc xảy ra.
- Phân biệt, phân biệt cái này cái khác.
|
事件 sự kiện 案件 án kiện 條件 điều kiện 與件 dữ kiện 郵件 bưu kiện
|
|
|
|