Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4EF0 仰 ngưỡng, nhạng yang3, yang4, ang2- Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng.
- Kính mến. ◎Như: cửu ngưỡng đại danh 久仰大名 lâu nay kính mến cái danh lớn.
- Lời kẻ trên sai kẻ dưới, trong từ trát nhà quan thường dùng.
- Nhà Phật 佛 cho những kẻ kiếm ăn bằng nghề xem thiên văn là ngưỡng khẩu thực 仰口食.
- Một âm là nhạng. ◎Như: nhạng trượng 仰仗 nhờ cậy.
|