Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4EE4
令 lệnh, linh
ling4, ling2, ling3
  1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: quân lệnh mệnh lệnh trong quân đội, pháp lệnh chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
  2. (Danh) Trong các trò chơi, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh. ◎Như: tửu lệnh lệnh rượu.
  3. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: xuân lệnh tiết xuân.
  4. (Danh) Tên gọi tắt của tiểu lệnh một thể trong từ hoặc khúc .
  5. (Danh) Họ Lệnh.
  6. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ : Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng , , , (Tử Lộ ) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
  7. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: lệnh đức đức tốt, lệnh danh tiếng tăm, lệnh văn danh giá.
  8. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh , nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ .
  9. Một âm là linh. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: linh nhân khởi kính khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使 sai khiến. ◇Chiến quốc sách : Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

告令 cáo lệnh
禁令 cấm lệnh
詔令 chiếu lệnh
迫令 bách lệnh
令正 lệnh chính
令終 lệnh chung
令名 lệnh danh
令弟 lệnh đệ
令姪 lệnh điệt
令尹 lệnh doãn
令堂 lệnh đường
令兄 lệnh huynh
令郎 lệnh lang
令母 lệnh mẫu
令妹 lệnh muội
令叔 lệnh thúc
令箭 lệnh tiễn
令節 lệnh tiết
令孫 lệnh tôn
乘令 thừa lệnh
傳令 truyền lệnh
使令 sử lệnh
口令 khẩu lệnh
命令 mệnh lệnh
司令 tư lệnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.