Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4EE3 代 đại dai4- (Động) Đổi. ◎Như: hàn thử điệt đại 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.
- (Động) Thay. ◎Như: đại lí 代理 liệu trị thay kẻ khác. ◇Trang Tử 莊子: Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ? 子治天下, 天下既已治也, 而我猶代子, 吾將為名乎? (Tiêu dao du 逍遙遊) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?
- (Danh) Đời. ◎Như: Hán đại 漢代 đời nhà Hán, tam đại 三代 đời thứ ba.
|