Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
仙境


仙境 tiên cảnh
  1. Cõi tiên.
  2. Nơi có cảnh trí rất đẹp. ◇Nho lâm ngoại sử : Khán khán hồ quang sơn sắc, chân như tiên cảnh , (Đệ tam thập ngũ hồi) Nhìn coi ánh hồ màu núi, thật như cảnh tiên.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.