Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4ED9
仙 tiên
xian1
  1. Tiên. Nhà đạo sĩ luyện thuốc trừ cơm tu hành, cầu cho sống mãi không chết gọi là tiên .
  2. Dùng để ngợi khen người chết. ◎Như: tiên du chơi cõi tiên, tiên thệ đi về cõi tiên.
  3. Đồng xu. Mười đồng xu là một hào.

八仙 bát tiên
仙婆 tiên bà
仙班 tiên ban
仙筆 tiên bút
仙禽 tiên cầm
仙境 tiên cảnh
仙宮 tiên cung
仙丹 tiên đan
仙童 tiên đồng
仙遊 tiên du
仙界 tiên giới
仙龍 tiên long
仙樂 tiên nhạc
仙女 tiên nữ
仙翁 tiên ông
仙品 tiên phẩm
仙風 tiên phong
仙風道骨 tiên phong đạo cốt
仙府 tiên phủ
仙逝 tiên thệ
仙子 tiên tử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.