Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [2, 4] U+4ECD
仍 nhưng
reng2
  1. (Động) Noi theo, chiếu theo. ◇Luận Ngữ : Nhưng cựu quán, như chi hà? Hà tất cải tác , ? ? (Tiên tiến ) Noi theo tập quán cũ, không được sao? Hà tất phải sửa đổi?
  2. (Phó) Vẫn, cứ, như cũ. ◇Hậu Hán Thư : Hán hưng, nhưng tập Tần chế , (Hoạn giả liệt truyện ) Nhà Hán dấy lên, vẫn noi theo chế độ nhà Tần.
  3. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◇Hán Thư : Tai dị lũ giáng, cơ cận nhưng trăn , (Cốc Vĩnh Đỗ nghiệp truyện ) Tai họa và việc dị thường nhiều lần giáng xuống, đói kém xảy ra luôn luôn.
  4. (Liên) Nên, rồi, vì thế. ◇Nam sử : Dữ Thôi Tổ Tư hữu thiện... cập văn Tổ Tư tử, đỗng khốc, nhưng đắc bệnh, Kiến Nguyên nhị niên tốt ……, , , (Lưu Hoài Trân truyện ) Cùng thân thiết với Thôi Tổ Tư... khi nghe Tổ Tư chết thì gào khóc thảm thiết, vì thế mắc bệnh, năm thứ hai Kiến Nguyên, chết.

仍在 nhưng tại
仍然 nhưng nhiên
但仍 đãn nhưng
仍舊 nhưng cựu
仍孫 nhưng tôn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.