|
Từ điển Hán Việt
介
Bộ 9 人 nhân [2, 4] U+4ECB 介 giới jie4- Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới 介 để giúp lễ và đem lời người bên này nói với người bên kia biết. ◎Như: một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu 介紹 hay môi giới 媒介
- Giúp. ◎Như: dĩ giới mi thọ 以介眉壽 lấy giúp vui tiệc thọ.
- Áo. ◎Như: giới trụ 介冑 áo dày mũ trụ.
- Có nghĩa là vảy. ◎Như: giới thuộc 介屬 loài ở nước có vảy.
- Lời tôn quý. ◎Như: nói em người ta thì tôn là quý giới đệ 貴介第 em tôn quý của ngài.
- Ven bờ. ◎Như: giang giới 江介 ven sông.
- Một người. ◎Như: nhất giới chi sĩ 一介之士 một kẻ học trò.
- Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới 芥 (hạt cải) như tiêm giới 纎介 nhỏ nhặt, gìới ý 介意 hơi để ý.
- Bậm bực. ◎Như: giới giới 介介 lòng bậm bực.
|
耿介 cảnh giới 介紹 giới thiệu 介冑 giới trụ 介詞 giới từ
|
|
|
|