Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
人權


人權 nhân quyền
  1. Chỉ chung quyền lợi con người. Như thiên phú nhân quyền .
  2. Những quyền lợi của con người trước pháp luật, bao quát: tự do ngôn luận, làm việc, giáo dục, hội họp, tín ngưỡng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.