|
Từ điển Hán Việt
享
Bộ 8 亠 đầu [6, 8] U+4EAB 享 hưởng xiang3- (Động) Dâng lên, tiến cống. ◇Thi Kinh 詩經: Tự bỉ Đê Khương, Mạc cảm bất lai hưởng 自彼氐羌, 莫敢不來享 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Từ các nước Đê, nước Khương kia, Chẳng ai dám không đến dâng cống.
- (Động) Cúng tế. ◇Tây du kí 西遊記: Sát ngưu tể mã, tế thiên hưởng địa 殺牛宰馬, 祭天享地 (Đệ tam hồi) Giết trâu mổ ngựa, tế trời cúng đất.
- (Động) Thết đãi. ◇Hàn Dũ 韓愈: Sát dương hưởng tân khách 殺羊享賓客 (Tống Hồ Nam Lí Chánh Tự tự 送湖南李正字序) Giết cừu thết đãi tân khách.
- (Động) Hưởng thụ. ◎Như: hưởng phúc 享福 được hưởng thụ phúc trời. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bất giác đả động phàm tâm, dã tưởng yêu đáo nhân gian khứ hưởng nhất hưởng giá vinh hoa phú quý 不覺打動凡心, 也想要到人間去享一享這榮華富貴 (Đệ nhất hồi) Bất giác động lòng phàm tục, cũng muốn xuống nhân gian hưởng thụ vinh hoa phú quý.
|
享用 hưởng dụng 享樂 hưởng lạc 享祿 hưởng lộc 享福 hưởng phúc 享壽 hưởng thọ 享受 hưởng thụ
|
|
|
|