|
Từ điển Hán Việt
亟
Bộ 7 二 nhị [6, 8] U+4E9F 亟 cức, khí ji2, qi4- (Tính) Kíp, gấp. ◎Như: nhu dụng thậm cức 需用甚亟 cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
- Một âm là khí. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: khí vấn khí quỹ đỉnh nhục 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.
|
|
|
|
|