Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 7 二 nhị [1, 3] U+4E8E
于 vu, hu
于, 於 yu2, xu1
  1. (Động) Đi, về. ◎Như: vu quy con gái về nhà chồng.
  2. (Động) Đi lấy. ◇Thi Kinh : Trú nhĩ vu mao (Bân phong , Thất nguyệt ) Sớm ngươi đi lấy cỏ tranh.
  3. (Động) So. ◎Như: vu Thang hữu quang so với vua Thang có ý sáng sủa hơn.
  4. (Trợ) Chưng. ◎Như: chí vu Kì hạ đến chưng dưới núi Kì.
  5. (Tính) Nhởn nhơ, lờ mờ. ◎Như: kì giác dã vu vu cái biết đó lờ mờ.
  6. Một âm là hu. (Thán) Ôi, chao ơi, v.v. ◎Như: hu ta lân hề chao ơi, con lân kia!

盤于 bàn vu
于歸 vu quy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.