|
Từ điển Hán Việt
于
Bộ 7 二 nhị [1, 3] U+4E8E 于 vu, hu 于, 於 yu2, xu1- (Động) Đi, về. ◎Như: vu quy 于歸 con gái về nhà chồng.
- (Động) Đi lấy. ◇Thi Kinh 詩經: Trú nhĩ vu mao 晝爾于茅 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Sớm ngươi đi lấy cỏ tranh.
- (Động) So. ◎Như: vu Thang hữu quang 于湯有光 so với vua Thang có ý sáng sủa hơn.
- (Trợ) Chưng. ◎Như: chí vu Kì hạ 至于岐下 đến chưng dưới núi Kì.
- (Tính) Nhởn nhơ, lờ mờ. ◎Như: kì giác dã vu vu 其覺也于于 cái biết đó lờ mờ.
- Một âm là hu. (Thán) Ôi, chao ơi, v.v. ◎Như: hu ta lân hề 于嗟麟兮 chao ơi, con lân kia!
|
盤于 bàn vu 于歸 vu quy
|
|
|
|