Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
二甲


二甲 nhị giáp
  1. Đời khoa cử, thi tiến sĩ lấy nhất giáp , nhị giáp , tam giáp để chia hơn kém. Bảng tiến sĩ gọi là giáp bảng . Nhất giáp có ba bực: (1) Trạng nguyên , (2) Bảng nhãn , (3) Thám hoa gọi là đỉnh giáp .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.