Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 6 亅 quyết [3, 4] U+4E88
予 dữ, dư
yu2, yu3
  1. (Động) Cho, trao cho. Nghĩa như chữ dữ . ◎Như: cấp dữ cấp cho, tặng dữ tặng cho. ◇Sử Kí : Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã 使, , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
  2. (Động) Khen ngợi. ◇Tuân Tử : Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng , (Đại lược , thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
  3. Một âm là . (Đại) Ta, tôi. Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như . ◇Nguyễn Trãi : Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư , (Tặng hữu nhân ) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.