|
Từ điển Hán Việt
乞
Bộ 5 乙 ất [2, 3] U+4E5E 乞 khất, khí qi3- (Động) Xin. ◎Như: khất thực 乞食 xin ăn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vân thị thành ngoại lão khất tử 云是城外老乞子 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Nói rằng đó là ông lão ăn mày ở ngoại thành.
- Một âm là khí. (Động) Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).
|
乞丐 khất cái 乞休 khất hưu 乞憐 khất lân 乞命 khất mệnh
|
|
|
|