|
Từ điển Hán Việt
九如
九如 cửu như- Chín điều giống như, bày tôi chúc vua. ◇Thi Kinh 詩經: Thiên bảo định nhĩ, dĩ mạc bất hưng, như sơn như phụ, như cương như lăng, như xuyên chi phương chí, dĩ mạc bất tăng, như nguyệt chi hằng, nhật như chi thăng, như nam sơn chi thọ, bất khiên bất băng, như tùng bách chi mậu, vô bất nhĩ hoặc thừa 天保定爾, 以莫不興, 如山如阜, 如崗如陵, 如川之方至, 以莫不增, 如月之恆, 日如之升, 如南山之壽, 不騫不崩, 如松柏之茂, 無不爾或承 (Tiểu Nhã 小雅) Trời giúp người (vua), chẳng gì không hưng thịnh, 1) như núi 2) như gò, 3) như sườn non 4) như đống to, 5) như sông vừa khắp, để cho chẳng đâu không tăng thêm, 6) như trăng mãi còn, 7) như mặt trời lên, 8) như Nam Sơn bền lâu, không mẻ không lở, 9) như cây tùng cây bách tươi tốt, chẳng lúc nào không nối tiếp.
|
|
|
|
|