Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
中士


中士 trung sĩ
  1. Bậc giữa trong ba bậc sĩ phu thời cổ.
  2. Người bậc trung. ◇Đạo Đức Kinh : Trung sĩ văn đạo, nhược tồn nhược vong , (Chương 41) Người bậc trung nghe đạo, thoạt nhớ thoạt quên.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.