|
Từ điển Hán Việt
並
Bộ 1 一 nhất [7, 8] U+4E26 並 tịnh 并 bing4, bang4- (Phó) Cùng lúc, đồng thời. ◎Như: dị thuyết tịnh khởi 異說並起 các thuyết khác nhau cùng một lúc nổi lên. ◇Lễ Kí 禮記: Vạn vật tịnh dục nhi bất tương hại, đạo tịnh hành nhi bất tương bội 萬物並育而不相害, 道並行而不相悖 (Trung Dung 中庸) Vạn vật cùng lúc phát triển mà không làm hại nhau, đạo đồng thời thi hành mà không trái nhau.
- (Phó) Dùng trước một từ phủ định (vô, phi, bất, ...), để nhấn mạnh ý phủ định: quyết (không), nhất định (không), thực ra (không). ◎Như: sự tình tịnh phi như thử 事情並非如此 sự tình thực ra không phải vậy, nhĩ biệt ngộ hội, ngã tịnh vô ác ý 你別誤會,我並無惡意 anh đừng hiểu lầm, tôi hoàn toàn không có ác ý, mẫu thân nghiêm giáo, tịnh bất cảm khiết tửu 母親嚴教, 並不敢喫酒 mẹ dạy dỗ nghiêm khắc, quyết không dám uống rượu.
- (Phó) Cùng, đều. ◎Như: tịnh lập 並立 đều đứng, tịnh hành 並行 đều đi. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Toại ban quân nhi hoàn, nhất quận tịnh hoạch toàn 遂班軍而還, 一郡並獲全 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Bèn đem quân trở về, cả quận đều được vẹn toàn.
- (Giới) Ngay cả. Dùng như liên 連, đồng 同. ◎Như: tịnh thử thiển cận đích nguyên lí diệc bất năng minh 並此淺近的原理亦不能明 ngay cả nguyên lí dễ hiểu ấy mà cũng không rõ.
- (Liên) Và, và lại, rồi lại, lại còn. ◎Như: giá cá án tử, bảo chứng năng hoàn thành, tịnh năng tố đắc tận thiện tận mĩ 這個案子, 保證能完成, 並能做得盡善盡美 cái bàn đó, (không những) bảo đảm hoàn thành, mà còn làm cho hoàn toàn tốt đẹp nữa.
- Cũng như 竝, 并.
|
並蒂 tịnh đế 並肩 tịnh kiên
|
|
|
|