|
Từ điển Hán Việt
丟
Bộ 1 一 nhất [5, 6] U+4E1F 丟 đâu 丢 diu1- (Động) Mất hẳn, đi không trở lại nữa. ◎Như: đâu liễu tiền bao 丟了錢包 mất bao tiền, đâu kiểm 丟臉 mất mặt.
- (Động) Ném đi, quăng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lỗ Đạt tiêu táo, tiện bả điệp nhi trản nhi đô đâu tại lâu bản thượng 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt nổi nóng, liền quăng đĩa chén xuống sàn gác.
- (Động) Đưa, liếc. ◎Như: đâu mi lộng nhãn 丟眉弄眼 đưa mày liếc mắt.
|
|
|
|
|