Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 1 一 nhất [5, 6] U+4E1F
丟 đâu
丢 diu1
  1. (Động) Mất hẳn, đi không trở lại nữa. ◎Như: đâu liễu tiền bao mất bao tiền, đâu kiểm mất mặt.
  2. (Động) Ném đi, quăng. ◇Thủy hử truyện : Lỗ Đạt tiêu táo, tiện bả điệp nhi trản nhi đô đâu tại lâu bản thượng , 便 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt nổi nóng, liền quăng đĩa chén xuống sàn gác.
  3. (Động) Đưa, liếc. ◎Như: đâu mi lộng nhãn đưa mày liếc mắt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.