Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 1 一 nhất [5, 6] U+4E1E
丞 thừa, chưng
cheng2
  1. Giúp đỡ. ◎Như: thừa tướng chức quan giúp vua.
  2. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa. ◎Như: phủ thừa , huyện thừa Nguyên âm là chưng.

稟丞 bẩm thừa
丞相 thừa tướng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.