|
Từ điển Hán Việt
且
Bộ 1 一 nhất [4, 5] U+4E14 且 thả, thư qie3, ju1- (Liên) Vả, lời nói giáo đầu. ◎Như: thả phù 且夫 vả chưng.
- (Liên) Lời nói chuyển sang câu khác. ◎Như: huống thả 況且 phương chi lại.
- (Liên) Lại. ◎Như: Thi Kinh nói: Quân tử hữu tửu đa thả chỉ 君子有酒多且旨 Quân tử có rượu nhiều lại ngon.
- (Liên) Thả 且... thả 且... Vừa ... vừa ... ◎Như: thả chiến thả tẩu 且戰且走 vừa đánh vừa chạy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hốt kiến na sương lai liễu nhất tăng nhất đạo, thả hành thả đàm 忽見那廂來了一僧一道, 且行且談 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy từ mái hiên lại một nhà sư và một đạo sĩ, vừa đi vừa nói chuyện.
- (Phó) Hãy, hãy thế, hãy thử. ◎Như: tạm thả 暫且 hãy tạm thế. Làm việc gì luộm thuộm, chỉ cầu cho tắc trách gọi là cẩu thả 苟且.
- (Phó) Sắp. ◎Như: thả tận 且盡 sắp hết. ◇Sử Kí 史記: Ngô vương tòng đài thượng quan, kiến thả trảm ái cơ, đại hãi 吳王從臺上觀, 見且斬愛姬, 大駭 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô vương ngồi trên đài xem, thấy sắp chém ái cơ của mình thì kinh hoảng.
- (Trợ) Một âm là thư. Đặt ở cuối câu. Lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra. ◎Như: Thi Kinh nói kì lạc chỉ thư 其樂只且 thửa vui vui lắm thay!
|
苟且 cẩu thả
|
|
|
|