|
Từ điển Hán Việt
不宣
不宣 bất tuyên- Không rõ ràng.
- Không dứt (tiếng dùng trong thư từ). Ngày xưa, trước khi dứt thư từ cho bạn bè, thường viết bất tuyên 不宣, ý nói không thể diễn tả hết nỗi lòng được. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Thư tuy đa, ngôn bất túc đạo ý, cố chỉ ư thử, bất tuyên 書雖多, 言不足導意, 故止於此, 不宣 (Đáp Nguyên Nhiêu Châu Luận Chánh Lí Thư) Viết tuy nhiều, lời không nói đủ ý, vậy xin dừng đây, giấy ngắn tình dài.
|
|
|
|
|