Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
下手


下手 hạ thủ
  1. Bắt tay làm, ra tay. ☆Tương tự: động thủ , khai thủy , trước thủ , nhập thủ . ★Tương phản: trụ thủ .
  2. Địa vị hay vị trí ở phía dưới, phía sau. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhất thì, Uyên Ương lai liễu, tiện tọa tại Giả mẫu hạ thủ , , 便 (Đệ tứ thập thất hồi) Một lúc, Uyên Ương đến ngồi ở dưới cánh Giả mẫu. Cũng viết là hạ thủ .
  3. Người kém cỏi, kiến thức thô thiển hoặc tài năng tầm thường.
  4. Tay dưới (dùng trong tiệc rượu hay cuộc đánh bài). Cũng gọi là hạ gia .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.