Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
上坐


上坐 thượng tọa
  1. (Phật) Chỉ một người cao tuổi đã đạt bốn tiêu chuẩn sau: 1. Ðức hạnh cao; 2. Nắm vững tất cả giáo lí căn bản của Phật pháp; 3. Nắm vững các phép Thiền định; 4. Người đã diệt ô nhiễm, phiền não và đạt giải thoát.
  2. Danh hiệu thượng tọa được dùng sau này không hẳn là theo tất cả các tiêu chuẩn trên, thường chỉ để dùng cho các tỉ-khâu có danh tiếng, cao tuổi hạ (hòa thượng).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.