|
Từ điển Hán Việt
上坐
上坐 thượng tọa- (Phật) Chỉ một người cao tuổi đã đạt bốn tiêu chuẩn sau: 1. Ðức hạnh cao; 2. Nắm vững tất cả giáo lí căn bản của Phật pháp; 3. Nắm vững các phép Thiền định; 4. Người đã diệt ô nhiễm, phiền não và đạt giải thoát.
- Danh hiệu thượng tọa 上坐 được dùng sau này không hẳn là theo tất cả các tiêu chuẩn trên, thường chỉ để dùng cho các tỉ-khâu có danh tiếng, cao tuổi hạ (hòa thượng).
|
|
|
|
|