Bộ 1 一 nhất [2, 3] U+4E0A 上 thượng, thướng shang4- (Tính) Trên, phàm ở trên đều gọi là thượng. ◎Như: thượng bộ 上部 bộ trên, thượng quyển 上卷 quyển trên, thượng đẳng 上等 bực trên.
- (Danh) Vua. ◎Như: Ngày xưa gọi vua là chúa thượng 主上, gọi ông vua đang đời mình là kim thượng 今上.
- Một âm là thướng. (Động) Lên. ◎Như: thướng đường 上堂 lên thềm.
- (Động) Dâng lên. ◎Như: thướng thư 上書 dâng tờ thư, thướng biểu 上表 dâng biểu. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhĩ thì Long Nữ hữu nhất bảo châu, giá trị tam thiên đại thiên thế giới, trì dĩ thướng Phật 爾時龍女有一寶珠, 價值三千大千世界, 持以上佛 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Lúc bấy giờ, Long Nữ có một hột châu báu, giá trị bằng cõi tam thiên đại thiên, đem dâng đức Phật.
|