|
Từ điển Hán Việt
三千大千世界
三千大千世界 tam thiên đại thiên thế giới- (Phật) Hàng tỉ thế giới, tạo thành một cõi Phật. Là thế giới bao gồm tục giới và tầng thứ nhất của cung trời thuộc Sắc giới. Một ngàn nhân một ngàn nhân một ngàn là một tỉ thế giới, thường được viết ngắn là tam thiên thế giới 三千世界. Đây là một cách mô tả tính chất rộng mở mênh mông, xuyên suốt của toàn thể vũ trụ theo vũ trụ quan của người Ấn thời xưa.
|
|
|
|
|