Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 1 一 nhất [2, 3] U+4E08
丈 trượng
zhang4
  1. (Danh) Đơn vị chiều dài, mười thước ta là một trượng.
  2. (Danh) (1) Tiếng tôn xưng người nam lớn tuổi. ◎Như: lão trượng cụ già, trượng nhân người già. (2) Tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi. ◎Như: cô trượng bà cô, di trượng bà dì.
  3. (Động) Đo, đạc. ◎Như: trượng địa trưng thuế đo đất thu thuế.

方丈 phương trượng
丈人 trượng nhân
大丈夫 đại trượng phu


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.