|
Từ điển Hán Việt
一
一 Hán Việt: nhất (1n) Bộ thủ: 一 Số nét: 1 Âm Nhật: イチ/ イツ ひと・つ
① Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. ② Cùng, như sách Trung Dung nói: Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy. ③ Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng, như vạn nhất 萬一 muôn một, nhất đán 一旦 một mai, v.v. ④ Bao quát hết thẩy, như nhất thiết 一切 hết thẩy, nhất khái 一概 một mực như thế cả, v.v. ⑤ Chuyên môn về một mặt, như nhất vị 一味 một mặt, nhất ý 一意 một ý, v.v.
|
|
|
|