|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
voilé
| [voilé] | | tính từ | | | trùm vải | | | Statue voilée | | tượng trùm vải | | | che mạng | | | Des femmes voilées | | những phụ nữ che mạng | | | bị che, bị ám | | | Soleil voilé de nuages | | mặt trời bị mây che | | | mờ | | | Lumières voilées | | ánh sáng mờ | | | Contours voilés | | đường viền mờ | | | Regard voilé | | cái nhìn mờ đục | | | Poumon voilé | | (y học) phổi mờ | | | (nhiếp ảnh) có mù | | | không rõ, không rõ ý | | | Sens voilé | | nghĩa không rõ | | | S'exprimer en termes voilés | | nói những lời ẩn ý | | | khàn (giọng) | | | (kỹ thuật) vênh; đảo | | | Planche voilée | | tấm ván vênh | | | Roue voilée | | bánh xe đảo | | phản nghĩa Eclatant, net, pur. Clair, sonore. |
|
|
|
|