|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
vertu
| [vertu] | | danh từ giống cái | | | đức hạnh, đức tính; đức độ | | | La vertu de modestie | | đức tính khiêm tốn | | | Homme d'une grande vertu | | người có đức độ lớn | | | tiết hạnh; người phụ nữ tiết hạnh | | | épouser une vertu | | kết hôn với một phụ nữ tiết hạnh | | | (văn học) tính năng, hiệu lực | | | Vertu curative | | hiệu lực chữa bệnh | | | (từ cũ, nghĩa cũ) dũng khí | | | en vertu de | | | căn cứ vào, bằng vào | | | faire de nécessité vertu | | | biến việc phải làm điều khó chịu thành dịp làm điều hay | | | il a de la vertu | | | (thường mỉa mai) nó làm điều đó đáng khen đây! | | phản nghĩa Lâcheté; défaut, vice. Immoralité, imperfection. Débauche, libertinage. |
|
|
|
|