|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
unisson
 | [unisson] |  | danh từ giống đực | | |  | (âm nhạc) đồng âm | | |  | sự đồng loạt | | |  | Applaudir à l'unisson | | | vỗ tay đồng loạt | | |  | sự nhất trí | | |  | Nos coeurs sont à l'unisson | | | lòng chúng ta nhất trí | | |  | être à l'unisson | | |  | tâm đầu ý hợp |  | phản nghĩa Polyphonie. Désaccord. |
|
|
|
|