 | [un] |
 | tính từ |
| |  | (thứ) nhất |
| |  | Chapitre un |
| | chương nhất |
| |  | chỉ có một, duy nhất, một |
| |  | La vérité est une |
| | chân lý chỉ có một |
| |  | Le Vietnam est un |
| | nước Việt Nam là một |
| |  | comme pas un |
| |  | (thân mật) không bằng ai |
| |  | pas un |
| |  | không một người nào; không một vật nào |
| |  | tout un chacun |
| |  | mọi người |
| |  | un à un |
| |  | từng người một; từng cái một |
 | danh từ giống đực |
| |  | một |
| |  | Un et un font deux |
| | một với một là hai |
| |  | Un pour cent |
| | một phần trăm (1 %) |
| |  | số một |
| |  | Un 1 mal tracé |
| | số một viết xấu |
| |  | một người |
| |  | Une qui était contente, c'était ma petite soeur |
| | có một người vui lòng, ấy là em gái tôi |
| |  | c'est tout un |
| |  | cũng chỉ là một |
| |  | ne faire ni une ni deux |
| |  | không do dự |
| |  | ne faire qu'un |
| |  | chỉ là một |
 | đại từ |
| |  | một |
| |  | Un de ces jours |
| | một ngày kia |
| |  | (l'un) người này, cái này |
| |  | L'un rit, l'autre pleure |
| | người này cười, người kia khóc |
| |  | l'un l'autre; les uns les autres |
| |  | (lẫn) nhau |
 | mạo từ |
| |  | một |
| |  | Un jour |
| | một ngày |
| |  | Une fois |
| | một lần |
| |  | Un mètre |
| | một mét |
| |  | Une heure du matin |
| | một giờ sáng |
| |  | Plus d'un mois a passé |
| | hơn một tháng đã trôi qua |
| |  | Trois heures une |
| | ba giờ một phút |
| |  | Recevoir une lettre |
| | nhận được một lá thư |
 | Phản nghĩa Multiple; divers, varié |