Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tranquillité


[tranquillité]
danh từ giống cái
sự yên lặng
La tranquillité de la nuit
sự yên tĩnh của ban đêm
sự thanh thản, sự bình tâm
Il est parti en toute tranquillité
anh ấy ra đi hết sức thanh thản
phản nghĩa Agitation, angoisse, appréhension, inquiétude; désordre, trouble.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.