|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ton
| [ton] | | tính từ (giống cái ta : số nhiều tes) | | | (của) mày, (của) anh, (của) chị, (của) em | | | Ton père | | ông cụ anh | | | Ton livre | | sách của anh | | danh từ giống đực | | | giọng | | | Ton grave | | giọng trầm | | | Ton aigu | | giọng cao | | | Ton ironique | | giọng mỉa mai | | | Ton familier | | giọng thân mật | | | Changer de ton | | đổi giọng, đổi thái độ | | | Hausser le ton | | cất cao giọng, xẵng giọng | | | Baisser le ton | | hạ giọng | | | âm, cung, điệu | | | Ton majeur | | âm trưởng | | | thanh, thanh điệu | | | (hội hoạ) sắc | | | Ton clair | | sắc tươi | | | phong cách, phong thái | | | Le ton d'un auteur | | phong cách một tác giả | | | bon ton | | | cử chỉ lịch sự | | | c'est le ton qui fait la chanson | | | người đẹp vì lụa | | | donner le ton | | | ra mẫu mực, định mẫu mực | | | être dans le ton | | | phù hợp với đương thời | | | faire baisser le ton à quelqu'un | | | làm cho ai bớt hách dịch | | | faire chanter sur un autre ton | | | bắt cư xử cách khác, bắt ăn nói cách khác | | | le prendre sur un certain ton | | | cư xử cách nào đó, ăn nói thế nào đó | | | le prendre sur un ton bien haut | | | ra bộ kiêu kỳ, làm bộ làm tịch | | | monter au ton de | | | làm cho hợp với, làm cho nhất trí với | | | se mettre au ton de quelqu'un | | | làm như ai, nói như ai | | | sur tous les tons | | | bằng đủ mọi cách |
|
|
|
|