|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tel
| [tel] | | tính từ | | | như vậy, như thế | | | Tel est mon avis | | ý kiến tôi là như thế | | | Un tel succès est enviable | | sự thành công như vậy thật đáng thèm | | | nào đó | | | Tel jour | | ngày nào đó | | | Tel homme | | người nào đó | | | như tựa | | | Le lac, tel un grand miroir... | | mặt hồ tựa một tấm gương lớn... | | | à telle enseigne que, à telles enseignes que | | | đến mức là, đến nỗi | | | à tel point | | | đến mức mà | | | comme tel, en tant que tel | | | với tư cách như thế | | | tel que | | | như | | | tel... que... | | | đến mức là... đến nỗi | | | tel quel | | | đúng như cũ | | | tel.. tel... | | | nào... nấy | | đại từ | | | kẻ nào | | | Tel rit aujourd'hui qui pleurera demain | | kẻ nào cười hôm nay sẽ khóc ngày mai | | | un tel | | | ông nọ, anh nọ |
|
|
|
|