|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ténèbres
| [ténèbres] | | danh từ giống cái số nhiều | | | chỗ tối tăm, bóng tối | | | Marcher dans les ténèbres | | đi trong bóng tối | | | cảnh tối tăm, cảnh ngu muội | | | L'homme montant des ténèbres à l'idéal | | con người vươn từ cảnh tối tăm tới lý tưởng | | | empire des ténèbres | | | xem empire | | | prince des ténèbres | | | xem prince | | phản nghĩa Lumière. |
|
|
|
|