| [suppression] |
| danh từ giống cái |
| | sự bỏ, sự bừa, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ |
| | La suppression d'une loi |
| sự bãi bỏ một đạo luật học, pháp lý |
| | La suppression d'une privilège |
| sự bãi bỏ một đặc quyền |
| | sự gạc bỏ; sự gạt bỏ |
| | La suppression d'un mot |
| sự gạc bỏ một từ |
| | La suppression des difficultés |
| sự gạt bỏ khó khăn |
| | sự loại bỏ, sự khử, sự thủ tiêu |
| | La suppression d'un témoin gênant |
| sự loại bỏ một nhân chứng gây phiền hà |
| | suppression de part; suppression d'enfant |
| | sự xoá khai sinh của một trẻ em |
| | suppression d'emplois |
| | sự đuổi việc |
| phản nghĩa Addition, adjonction, ajout, maintien. |