suavité
 | [suavité] |  | danh từ giống cái | | |  | sự êm dịu; sự êm ái, sự ngọt ngào | | |  | La suavité d'une liqueur | | | sự êm dịu của rượu | | |  | mùi | | |  | La suavité d'une mélodie | | | sự êm ái của một giai điệu | | |  | La suavité des paroles | | | sự ngọt ngào của lời nói | | |  | (tôn giáo) thánh sủng |  | phản nghĩa Acidité, âcreté, aigreur, amertume. |
|
|