|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
statufier
| [statufier] | | ngoại động từ | | | (thân mật) dựng tượng cho | | | Il faudrait le statuer | | có lẽ phải dựng tượng cho lão ấy | | | làm cho giống như pho tượng | | | Un silence de mort statufiait les convives | | một sự im lặng như tờ làm cho các khách ăn trông giống hệt như những pho tượng |
|
|
|
|