 | [sou] |
 | danh từ giống đực |
| |  | đồng xu |
| |  | (số nhiều) tiền |
| |  | Avoir des sous |
| | có tiền |
| |  | coûter trois francs six sous |
| |  | rất đắt, đắt đỏ |
| |  | dépenser jusqu'au dernier sou |
| |  | tiêu hết sạch tiền |
| |  | de quatre sous |
| |  | chẳng có tí giá trị nào |
| |  | être sans le sou; n'avoir pas le sou; n'avoir ni sou ni maille |
| |  | không có một đồng chữ nào, không một xu dính túi |
| |  | jusqu'au dernier sou |
| |  | cho đến đồng xu cuối cùng, đến khi hết sạch tiền |
| |  | manger ses quatre sous |
| |  | ăn cả vào vốn nhỏ bé của mình |
| |  | n'avoir pas le premier sou |
| |  | không có một xu để tiêu |
| |  | n'avoir pas un sous vaillant |
| |  | xem vaillant |
| |  | n'avoir pas un sou de |
| |  | không có một tí nào |
| |  | ne pas valoir un sou |
| |  | không có một gí gì trị nào |
| |  | pas pour un sou de |
| |  | không có một chút nào |
| |  | propre comme un sou neuf |
| |  | hết sức sạch sẽ |
| |  | sou à sou; sou par sou |
| |  | từng đồng xu một, từng tí một |
| |  | une question de gros sous |
| |  | một vấn đề lợi lộc |
| |  | veiller sur ses sous |
| |  | bủn xỉn, keo kiệt |
 | đồng âm Soûl, sous, soue. |