|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sommeil
| [sommeil] | | danh từ giống đực | | | sự ngủ; giấc ngủ | | | Sommeil profond | | giấc ngủ say | | | Sommeil nocturne | | giấc ngủ ban đêm | | | Tirer qqn du sommeil | | đánh thức ai dậy | | | sự buồn ngủ | | | Avoir sommeil | | buồn ngủ | | | (nghĩa bóng) sự ngưng trệ, sự tê liệt | | | Laisser une affaire en sommeil | | để một việc ngưng trệ lại | | | sự im lặng, sự tĩnh lặng | | | Le sommeil de la nature | | sự tĩnh lặng của thiên nhiên | | | sự ngủ đông (của thú vật) | | | maladie du sommeil | | | bệnh ngủ | | | marchand de sommeil | | | chủ trọ lấy giá đắt | | | sommeil de plomb; sommeil de mort | | | giấc ngủ say như chết | | | sommeil du juste | | | giấc ngủ ngon | | | sommeil éternel | | | giấc ngủ nghìn thu | | | tomber de sommeil | | | buồn ngủ rũ ra | | phản nghĩa Eveil, réveil, veille, vigilance. Activité. |
|
|
|
|