Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
soin


[soin]
danh từ giống đực
(số nhiều) sự chăm sóc, sự săn sóc; sự chăm chút
Entourer quelqu'un de soins
ân cần săn sóc ai
L'enfant a besoin de soins de sa mère
đứa trẻ cần sự chăm sóc của mẹ
Premiers soins donnés à un blessé
những sự chăm sóc ban đầu đối với một người bị thương
Soins à domicile
sự chăm sóc tại nhà
nhiệm vụ chăm sóc
Confier à quelqu'un le soin de sa maison
giao cho ai nhiệm vụ chăm sóc nhà cửa
sự cẩn thận, sự kỹ càng
Faire ses devoirs avec soin
làm bài cẩn thận
sự chải chuốt
Cheveux arrangés avec soin
đầu tóc chải chuốt
(từ cũ, nghĩa cũ) sự lo lắng; mối lo âu
Un coeur exempt de soin
lòng không chút lo âu
aux bons soins de quelqu'un
nhờ ai chuyển (thư)
avoir soin de; prendre soin de
chăm sóc
chăm lo
petits soins
xem petit
soins du ménage
việc nội trợ
phản nghĩa Mépris. Incurie, négligence, nonchalance.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.