|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
siège
 | [siège] |  | danh từ giống đực | | |  | ghế ngồi | | |  | Siège de bois | | | ghế gỗ | | |  | Siège pliant | | | ghế gấp (được) | | |  | Apporter un siège | | | đem lại một ghế ngồi | | |  | Les pieds d'un siège | | | chân ghế | | |  | Gagner plusieurs sièges aux élections | | | được nhiều ghế trong cuộc tuyển cử | | |  | trụ sở | | |  | Siège d'une maison de commerce | | | trụ sở của một hãng buôn | | |  | Le siège d'un tribunal | | | trụ sở của toà án | | |  | trung khu, trung tâm | | |  | Le cerveau, siège de la pensée | | | óc, trung khu của tư tưởng | | |  | đít, mông | | |  | Bain de siège | | | sự ngâm đít | | |  | sự vây hãm | | |  | Armée de siège | | | quân đội vây hãm | | |  | Faire le siège devant une ville | | | vây hãm trước thành phố | | |  | état de siège | | |  | xem état | | |  | faire le siège de qqn | | |  | quấy rầy ai cho đến khi người đó chịu thua, chịu nhường bước | | |  | lever le siège | | |  | giải vây | | |  | (nghĩa bóng) rút lui | | |  | mon siège est fait | | |  | ý tôi đã quyết | | |  | présentation du siège | | |  | (y học) ngồi mông |
|
|
|
|