 | [secouer] |
 | ngoại động từ |
| |  | (văn học) rung, lắc, lay |
| |  | Secouer un arbre |
| | rung cây |
| |  | Secouer la tête |
| | lắc đầu |
| |  | Secouer quelqu'un pour le réveiller |
| | lay ai dậy |
| |  | giũ, trút bỏ |
| |  | Secouer la poussière |
| | giũ bụi |
| |  | Secouer l'oppression |
| | trút bỏ sự áp bức |
| |  | (thân mật) làm xúc động; giày vò |
| |  | Nouvelle qui l'a secoué |
| | tin làm nó xúc động |
| |  | Cette maladie l'a bien secoué |
| | cái bệnh ấy đã giày vò anh ta nhiều |
| |  | (thân mật) mắng, quở trách |
| |  | Secouer un écolier paresseux |
| | quở trách một học sinh lười |
| |  | j'en ai rien à secouer |
| |  | tôi không cần quan tâm, tôi mặc kệ |
| |  | secouer les puces à quelqu'un |
| |  | mắng ai |
| |  | thúc đẩy ai |
| |  | secouer quelqu'un comme un prunier |
| |  | lay mạnh ai |
| |  | (thân mật) xài cho ai một trận |
| |  | secouer ses puces |
| |  | quyết định hành động |