|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
second
| [second] | | tính từ | | | thứ hai, thứ nhì | | | Second rang | | hàng thứ nhì | | | Second chapitre | | chương hai | | | La seconde fois | | lần thứ hai | | | La seconde personne du singulier d'un verbe | | (ngôn ngữ học) ngôi thứ hai số ít của động từ | | | Billet de seconde classe | | vé hạng hai | | | khác | | | C'est un second Tam | | đó là một anh Tam khác | | | de seconde main | | | do một (hai) người trung gian | | | không có gì là độc đáo | | | en second lieu | | | thứ đến | | | état second | | | (y học) trạng thái lạc ý thức | | | second partie | | | (âm nhạc) bè hai | | danh từ giống đực | | | người thứ hai, người thứ nhì; vật thứ hai, vật thứ nhì | | | người phụ tá, người trợ thủ | | | ở gác hai, tầng ba | | | Demeurer au second | | gác hai, ở tầng ba | | | tầng hai (của một ngôi nhà nhiều tầng) | | | Habiter au second | | ở tầng hai | | | phó thuyền trưởng | | | à nulle autre seconde | | | (văn học) bậc nhất | | | en second | | | ở địa vị thứ hai, làm phó | | | sans second | | | vô song | | phản nghĩa Premier, primitif. |
|
|
|
|