se rendre
 | [se rendre] |  | tự động từ | | |  | thuận theo, theo, chịu theo | | |  | Se rendre à l'avis de quelqu'un | | | theo ý kiến của ai | | |  | Une femme qui se rend | | | (văn học) một người đàn bà thuận theo | | |  | đầu hàng | | |  | Se rendre sans condition | | | đầu hàng không điều kiện | | |  | Mourir plutôt que se rendre | | | thà chết chứ không đầu hàng | | |  | đi tới, đi | | |  | Se rendre en un lieu | | | đi tới một nơi | | |  | tỏ ra; trở thành | | |  | Se rendre utile | | | trở thành hữu ích | | |  | Se rendre maître de | | | làm chủ (tình thế...) | | |  | se rendre compte de | | |  | nhận thấy |  | Phản nghĩa Résister. |
|
|