se recommander
 | [se recommander] |  | tự động từ | | |  | viện ra, dựa vào | | |  | Se recommander de quelqu'un | | | viện ai ra | | |  | cầu xin che chở, cầu xin phù hộ | | |  | Se recommander à Dieu | | | cầu Chúa phù hộ | | |  | tỏ rõ giá trị, được quý mến, được chuộng | | |  | Ecrivain qui se recommande par la pureté de son style | | | nhà văn được chuộng vì lời văn trong sáng |
|
|