 | [se ranger] |
 | tự động từ |
| |  | sắp hàng; ngồi theo thứ tự |
| |  | Soldats qui se rangent par trois |
| | lính sắp hàng ba |
| |  | Se ranger autours d'une table |
| | ngồi theo thứ tự xung quanh bàn |
| |  | dẹp ra |
| |  | Se ranger au passage de l'auto |
| | dẹp ra khi xe ô tô đi qua |
| |  | Taxi qui vient se ranger contre le trottoir |
| | xe tắc xi dẹp vào cạnh lề đường |
| |  | theo, đứng về phe |
| |  | Se ranger du côté du succès |
| | đứng về phe đắc thắng |
| |  | Se ranger à un avis |
| | theo một ý kiến |
| |  | có cuộc sống ổn định hơn |
| |  | Il s'est rangé depuis son mariage |
| | từ ngày lấy vợ anh ta đã có cuộc sống ổn định hơn |
| |  | (được) xếp, (được) đặt |
| |  | Où cela se range -t -il ? |
| | cái này xếp vào đâu đây |
 | phản nghĩa Déranger, dérégler, mélanger. |