se fier
 | [se fier] |  | tự động từ | | |  | tin vào, phó thác vào | | |  | Se fier à son ami | | | tin vào người bạn thân | | |  | Je ne me fie pas à ce qu'il dit | | | tôi không tin những gì hắn nói | | |  | Se fier aux apparences | | | tin vào vẻ bề ngoài | | |  | Se fier à la change | | | phó thác cho may rủi | | |  | il ne s'y fie pas | | |  | nó chẳng liều làm thế đâu | | |  | ne pas se fier à ses oreilles | | |  | không tin ở tai mình | | |  | ne pas se fier à ses yeux | | |  | không tin ở mắt mình | | |  | ne vous y fiez pas ! | | |  | hãy cẩn thận! |  | phản nghĩa Se défier, se méfier, suspecter. |
|
|