|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
science
 | [science] |  | danh từ giống cái | | |  | khoa học | | |  | Sciences expérimentales | | | khoa học thực nghiệm | | |  | Homme de science | | | nhà khoa học | | |  | Sciences appliquées | | | khoa học ứng dụng | | |  | Sciences exactes | | | khoa học chính xác | | |  | Sciences humaines | | | khoa học nhân văn | | |  | Sciences pures | | | khoa học thuần tuý | | |  | Sciences sociales | | | khoa học xã hội | | |  | (văn học) sự thông hiểu | | |  | La science du bien et du mal | | | sự thông hiểu về thiện và ác | | |  | (văn học) sự khéo léo, sự tài tình | | |  | Manoeuvrer avec une science consommée | | | thao tác với một sự tài tình tuyệt vời | | |  | nhà bác học | | |  | puits de science | | |  | nhà thông thái |  | phản nghĩa Ignorance, maladresse. |
|
|
|
|